DANH MỤC 229 NGÀNH NGHỀ CÓ ĐIỀU KIỆN

1. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN LÀ GÌ?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành nghề mà khi thực hiện hoạt động kinh doanh đó bạn cần phải đáp ứng được các điều kiện cần thiết vì lý do an ninh quốc phòng, an toàn trật tự xã hội, an toàn phòng cháy chữa cháy, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.

2. DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

Dưới đây là 229 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc 15 lĩnh vực được quy định mới nhất theo Luật Đầu Tư 2020

STT NGÀNH, NGHỀ
1. Sản xuất con dấu
2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5. Kinh doanh súng bắn sơn
6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
11. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12. Hành nghề luật sư
13. Hành nghề công chứng
14. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
15. Hành nghề đấu giá tài sản
16. Hành nghề thừa phát lại
17. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
18. Kinh doanh dịch vụ kế toán
19. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
20. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
21. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
22. Kinh doanh hàng miễn thuế
23. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25. Kinh doanh chứng khoán
26. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
27. Kinh doanh bảo hiểm
28. Kinh doanh tái bảo hiểm
29. Môi giới bảo hiểm
30. Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
31. Đại lý bảo hiểm
32. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
33. Kinh doanh xổ số
34. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
35. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
36. Kinh doanh ca-si-nô (casino)
37. Kinh doanh đặt cược
38. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
39. Kinh doanh xăng dầu
40. Kinh doanh khí
41. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
42. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
43. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
44. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
45. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
46. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
47. Kinh doanh rượu
48. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
49. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
50. Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
51. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
52. Xuất khẩu gạo
53. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
54. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
55. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
56. Kinh doanh khoáng sản
57. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
58. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
59. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
60. Hoạt động thương mại điện tử
61. Hoạt động dầu khí
62. Kiểm toán năng lượng
63. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
64. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
65. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
66. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
67. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
68. Kinh doanh dịch vụ việc làm
69. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
70. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
71. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
72. Kinh doanh vận tải đường bộ
73. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
74. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
75. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
76. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
77. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
78. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
79. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
80. Kinh doanh vận tải đường thủy
81. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
83. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
84. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
85. Kinh doanh vận tải biển
86. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
87. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
88. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
89. Kinh doanh khai thác cảng biển
90. Kinh doanh vận tải hàng không
91. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
92. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
93. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
94. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
95. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
96. Kinh doanh vận tải đường sắt
97. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
98. Kinh doanh đường sắt đô thị
99. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
100. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
101. Kinh doanh vận tải đường ống
102. Kinh doanh bất động sản
103. Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
104. Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
105. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
106. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
107. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
108. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
109. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
110. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
111. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
112. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
113. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
114. Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
115. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
116. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
117. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
118. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
119. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
120. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
121. Hoạt động của nhà xuất bản
122. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
123. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
124. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
125. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
126. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
127. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
128. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
129. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
130. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
131. Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
132. Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
133. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
134. Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
135. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
136. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
137. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
138. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
139. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
140. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
141. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
142. Hoạt động của trường chuyên biệt
143. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
144. Kiểm định chất lượng giáo dục
145. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
146. Khai thác thủy sản
147. Kinh doanh thủy sản
148. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
150. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
151. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
152. Đăng kiểm tàu cá
153. Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
154. Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
155. Nuôi động vật rừng thông thường
156. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
157. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
158. Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
159. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
160. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
161. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
162. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
163. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
164. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
165. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
166. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
167. Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
168. Kinh doanh chăn nuôi trang trại
169. Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
170. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
171. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
172. Kinh doanh phân bón
173. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
174. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
175. Kinh doanh giống thủy sản
176. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
177. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
178. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
179. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
180. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
181. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
182. Kinh doanh dược
183. Sản xuất mỹ phẩm
184. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
185. Kinh doanh trang thiết bị y tế
186. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
187. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
188. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
189. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
190. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
191. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
192. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
193. Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim
194. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
195. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
196. Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
197. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
198. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
199. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
200. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
201. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
202. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
203. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
204. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
205. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
206. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
207. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
208. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
209. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
210. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
211. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
212. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
213. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
214. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
215. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
216. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
217. Khai thác khoáng sản
218. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
219. Nhập khẩu phế liệu
220. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
221. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
222. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
223. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
224. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
225. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
226. Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
227. Kinh doanh vàng
228. Hoạt động in, đúc tiền
229. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)

Xem thêm: Thủ tục thay đổi ngành nghề kinh doanh